Tổng hợp thuốc và hoạt chất điều trị Ung thư Ruột Kết và Trực Tràng
Thuốc được chấp thuận ung thư ruột kết và ung thư trực tràng
Tên thuốc | Ung thư ruột kết | Ung thư trực tràng |
Capbize | ✅ | |
Kapeda | ✅ | |
Regonix | ✅ | |
Xeltabin | ✅ | |
Xeltabine | ✅ | ✅ |
✅ | ✅ | |
Alymsys (Bevacizumab)
|
✅ | ✅ |
Avastin (Bevacizumab)
|
✅ | ✅ |
Camptosar (Irinotecan Hydrochloride)
|
✅ | ✅ |
Cyramza (Ramucirumab)
|
✅ | ✅ |
Eloxatin (Oxaliplatin)
|
✅ | ✅ |
Erbitux (Cetuximab)
|
✅ | ✅ |
Keytruda (Pembrolizumab)
|
✅ | ✅ |
Mvasi (Bevacizumab)
|
✅ | ✅ |
Opdivo (Nivolumab)
|
✅ | ✅ |
Stivarga (Regorafenib)
|
✅ | ✅ |
Vectibix (Panitumumab)
|
✅ | ✅ |
Xeloda (Capecitabine)
|
✅ | ✅ |
Yervoy (Ipilimumab)
|
✅ | ✅ |
Zaltrap (Ziv-Aflibercept)
|
✅ | ✅ |
Zirabev (Bevacizumab)
|
✅ | ✅ |
Hoạt chất được sử dụng cho ung thư ruột kết và ung thư trực tràng
Tên hoạt chất | Ung thư ruột kết | Ung thư trực tràng |
Bevacizumab | ✅ | ✅ |
Capecitabine | ✅ | ✅ |
Cetuximab | ✅ | ✅ |
Fluorouracil Injection
|
✅ | ✅ |
FOLFIRI-BEVACIZUMAB
|
✅ | ✅ |
FOLFIRI-CETUXIMAB
|
✅ | ✅ |
Ipilimumab | ✅ | ✅ |
Irinotecan Hydrochloride
|
✅ | ✅ |
Leucovorin Calcium
|
✅ | ✅ |
Nivolumab | ✅ | ✅ |
Oxaliplatin | ✅ | ✅ |
Panitumumab | ✅ | ✅ |
Pembrolizumab | ✅ | ✅ |
Ramucirumab | ✅ | ✅ |
Regorafenib | ✅ | ✅ |
Ziv-Aflibercept | ✅ | ✅ |
Kết hợp hoạt chất được sử dụng ung thư ruột kết và ung thư trực tràng
- CAPOX
CAP = Capecitabine
OX = Oxaliplatin
- FOLFIRI
FOL = Leucovorin Calcium (Folinic Acid)
F = Fluorouracil
OX = Oxaliplatin
F = Fluorouracil
IRI = Irinotecan Hydrochloride
- FOLFOX
FOL = Leucovorin Calcium (Folinic Acid)
F = Fluorouracil
OX = Oxaliplatin
- FU-LV
FU = Fluorouracil
LV = Leucovorin Calcium
- XELIRI
XEL = Capecitabine (Xeloda)
IRI = Irinotecan Hydrochloride
- XELOX
XEL = Capecitabine (Xeloda)
OX = Oxaliplatin
Thuốc và hoạt chất được chấp thuận cho các khối u thần kinh nội tiết dạ dày tụy
- Afinitor (Everolimus)
- Somatuline Depot (Lanreotide Acetate)
- Hoạt chất Everolimus
- Hoạt chất Lanreotide Acetate