Skip to main content

Tác giả: LucyTrinh

Dược sĩ Lucy Trinh tốt nghiệp Đại học Dược Hà Nội năm 2011, đã hoàn thành khóa học đào tạo định hướng Dược lâm sàng tại Đại học Dược Hà Nội và bệnh viện Bạch Mai. Tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Dược tại trường đại học Sydney, Australia năm 2019. Hiện đang là dược sĩ tại Khoa Dược – ASIA-GENOMIC

Tổng hợp thuốc và hoạt chất điều trị Ung thư Ruột Kết và Trực Tràng

Thuốc được chấp thuận ung thư ruột kết và ung thư trực tràng

Tên thuốc Ung thư ruột kết Ung thư trực tràng
Capbize
Kapeda
Regonix
Xeltabin
Xeltabine
Alymsys (Bevacizumab)
Avastin (Bevacizumab)
Camptosar (Irinotecan Hydrochloride)
Cyramza (Ramucirumab)
Eloxatin (Oxaliplatin)
Erbitux (Cetuximab)
Keytruda (Pembrolizumab)
Mvasi (Bevacizumab)
Opdivo (Nivolumab)
Stivarga (Regorafenib)
Vectibix (Panitumumab)
Xeloda (Capecitabine)
Yervoy (Ipilimumab)
Zaltrap (Ziv-Aflibercept)
Zirabev (Bevacizumab)

Hoạt chất được sử dụng cho ung thư ruột kết và ung thư trực tràng

Tên hoạt chất Ung thư ruột kết Ung thư trực tràng
Bevacizumab
Capecitabine
Cetuximab
Fluorouracil Injection
FOLFIRI-BEVACIZUMAB
FOLFIRI-CETUXIMAB
Ipilimumab
Irinotecan Hydrochloride
Leucovorin Calcium
Nivolumab
Oxaliplatin
Panitumumab
Pembrolizumab
Ramucirumab
Regorafenib
Ziv-Aflibercept

Kết hợp hoạt chất được sử dụng ung thư ruột kết và ung thư trực tràng

  • CAPOX

CAP = Capecitabine
OX = Oxaliplatin

  • FOLFIRI

FOL = Leucovorin Calcium (Folinic Acid)
F = Fluorouracil
OX = Oxaliplatin
F = Fluorouracil
IRI = Irinotecan Hydrochloride

  • FOLFOX

FOL = Leucovorin Calcium (Folinic Acid)
F = Fluorouracil
OX = Oxaliplatin

  • FU-LV

FU = Fluorouracil
LV = Leucovorin Calcium

  • XELIRI

XEL = Capecitabine (Xeloda)
IRI = Irinotecan Hydrochloride

  • XELOX

XEL = Capecitabine (Xeloda)
OX = Oxaliplatin

Thuốc và hoạt chất được chấp thuận cho các khối u thần kinh nội tiết dạ dày tụy

  • Afinitor (Everolimus)
  • Somatuline Depot (Lanreotide Acetate)
  • Hoạt chất Everolimus
  • Hoạt chất Lanreotide Acetate

Tổng hợp thuốc và hoạt chất điều trị Ung thư Cổ Tử Cung

Thuốc và hoạt chất được phê duyệt ngăn ngừa ung thư cổ tử cung

  • Cervarix (Recombinant HPV Bivalent Vaccine)
  • Gardasil (Recombinant HPV Quadrivalent Vaccine)
  • Gardasil 9 (Recombinant HPV Nonavalent Vaccine)
  • Recombinant Human Papillomavirus (HPV) Bivalent Vaccine
  • Recombinant Human Papillomavirus (HPV) Nonavalent Vaccine
  • Recombinant Human Papillomavirus (HPV) Quadrivalent Vaccine

Thuốc được phê duyệt điều trị ung thư cổ tử cung

  • Alymsys (Bevacizumab)
  • Hycamtin (Topotecan Hydrochloride)
  • Mvasi (Bevacizumab)
  • Zirabev (Bevacizumab)
  • Recombinant Human Papillomavirus (HPV) Quadrivalent Vaccine
  • Tivdak (Tisotumab Vedotin-tftv)

Hoạt chất được phê duyệt điều trị ung thư cổ tử cung

  • Bevacizumab
  • Topotecan Hydrochloride
  • GEMCITABINE-CISPLATIN
  • Pembrolizumab
  • Bleomycin Sulfate
  • Tisotumab Vedotin-tftv

Kết hợp hoạt chất sử dụng trong ung thư cổ tử cung

  • CARBOPLATIN-TAXOL

Carboplatin + Paclitaxel (Taxol)

Tổng hợp thuốc và hoạt chất điều trị Ung thư Vú

Thuốc và hoạt chất được phê duyệt ngăn ngừa ung thư vú

  • Evista (Raloxifene Hydrochloride)
  • Soltamox (Tamoxifen Citrate)
  • Hoạt chất Tamoxifen Citrate
  • Hoạt chất Raloxifene Hydrochloride

Thuốc được phê duyệt điều trị ung thư vú

Hoạt chất được phê duyệt điều trị ung thư vú

  • Anastrozole
  • Capecitabine
  • Docetaxel
  • Everolimus
  • Exemestane
  • Fam-Trastuzumab Deruxtecan-nxki
  • Gemcitabine Hydrochloride
  • Goserelin Acetate
  • Methotrexate Sodium
  • Paclitaxel
  • Paclitaxel Albumin-stabilized Nanoparticle Formulation
  • Abemaciclib
  • Ado-Trastuzumab Emtansine
  • Alpelisib
  • Cyclophosphamide
  • Epirubicin Hydrochloride
  • Eribulin Mesylate
  • Fluorouracil Injection
  • Fulvestrant
  • Ixabepilone
  • Lapatinib Ditosylate
  • Letrozole
  • Margetuximab-cmkb
  • Megestrol Acetate
  • Melphalan
  • Neratinib Maleate
  • Olaparib
  • Palbociclib
  • Pamidronate Disodium
  • Pertuzumab
  • Pertuzumab, Trastuzumab, and Hyaluronidase-zzxf
  • Ribociclib
  • Talazoparib Tosylate
  • Atezolizumab
  • Toremifene
  • Trastuzumab
  • Trastuzumab and Hyaluronidase-oysk
  • Tucatinib
  • Vinblastine Sulfate
  • Doxorubicin Hydrochloride
  • Pembrolizumab
  • Sacituzumab Govitecan-hziy
  • Thiotepa

Kết hợp thuốc, hoạt chất điều trị ung thư vú

  • AC

A = Doxorubicin Hydrochloride (Adriamycin)
C = Cyclophosphamide

  • AC-T

A = Doxorubicin Hydrochloride (Adriamycin)
C = Cyclophosphamide
T = Paclitaxel (Taxol)

  • CAF

C = Cyclophosphamide
A = Doxorubicin Hydrochloride (Adriamycin)
F = Fluorouracil

  • CMF

C = Cyclophosphamide
M = Methotrexate
F = Fluorouracil

  • FEC

F = Fluorouracil
E = Epirubicin Hydrochloride
C = Cyclophosphamide

  • TAC

T = Docetaxel (Taxotere)
A = Doxorubicin Hydrochloride (Adriamycin)
C = Cyclophosphamide

Xem thêm: Cẩm nang ung thư vú A-Z nguyên nhân, dấu hiệu, thuốc điều trị

Tổng hợp thuốc và hoạt chất điều trị Ung thư U não

Thuốc được phê duyệt cho Ung thư, khối u não và các bệnh khác về não

  • Aricept
  • Certican
  • Ebixa
  • Temodal
  • Afinitor (Everolimus)
  • Alymsys (Bevacizumab)
  • Avastin (Bevacizumab)
  • Mvasi (Bevacizumab)
  • Zirabev (Bevacizumab)
  • Welireg (Belzutifan)
  • BiCNU (Carmustine)
  • Danyelza (Naxitamab-gqgk)
  • Gliadel Wafer (Carmustine Implant)
  • Temodar (Temozolomide)

Hoạt chất được phê duyệt cho Ung thư, khối u não và các bệnh khác về não

  • Bevacizumab
  • Everolimus
  • Belzutifan
  • Carmustine
  • Lomustine
  • Carmustine Implant
  • Naxitamab-gqgk
  • Temozolomide

Kết hợp thuốc và hoạt chất sử dụng trong Ung thư, khối u não và các bệnh khác về não

  • PCV

P = Procarbazine Hydrochloride;

C = Lomustine (CCNU)

V = Vincristine Sulfate

Tổng hợp thuốc và hoạt chất điều trị Ung thư Xương

Thuốc được phê duyệt cho ung thư xương hoặc các bệnh về xương khác

Hoạt chất được phê duyệt cho ung thư xương

  • Denosumab
  • Methotrexate Sodium
  • Melphalan
  • Doxorubicin Hydrochloride
  • Dactinomycin
  • Zoledronic Acid

Tổng hợp thuốc và hoạt chất điều trị Ung thư Bàng Quang

Thuốc được phê duyệt cho Ung thư bàng quang

  • Keytruda (Pembrolizumab)
  • Tepadina (Thiotepa)
  • Tepadina (Thiotepa)
  • Trodelvy (Sacituzumab Govitecan-hziy)
  • Bavencio (Avelumab)
  • Jelmyto (Mitomycin)
  • Padcev (Enfortumab Vedotin-ejfv)
  • Balversa (Erdafitinib)
  • Valstar (Valrubicin)
  • Xatral
  • Opdivo (Nivolumab)
  • Tecentriq (Atezolizumab)

Hoạt chất được phê duyệt ung thư bàng quang

  • Atezolizumab
  • Cisplatin
  • Doxorubicin Hydrochloride
  • GEMCITABINE-CISPLATIN
  • Nivolumab
  • Pembrolizumab
  • Sacituzumab Govitecan-hziy
  • Thiotepa
  • Avelumab
  • Enfortumab Vedotin-ejfv
  • Mitomycin
  • Erdafitinib
  • Valrubicin

Kết hợp thuốc và hoạt chất sử dụng cho ung thư bàng quang

  • MVAC

M = Methotrexate
V = Vinblastine Sulfate
A = Doxorubicin Hydrochloride (Adriamycin)
C = Cisplatin

 

Tổng hợp thuốc và hoạt chất điều trị Ung thư Hậu Môn

Thuốc được phê duyệt ngăn ngừa ung thư hậu môn

  • Gardasil (Recombinant HPV Quadrivalent Vaccine)
  • Gardasil 9 (Recombinant HPV Nonavalent Vaccine)
  • Recombinant Human Papillomavirus (HPV) Nonavalent Vaccine
  • Recombinant Human Papillomavirus (HPV) Quadrivalent Vaccine