Thuốc được chấp thuận Ung thư buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc ung thư phúc mạc nguyên phát
- Lynib
- Alkeran for Injection (Melphalan Hydrochloride)
- Alkeran Tablets (Melphalan)
- Alymsys (Bevacizumab)
- Avastin (Bevacizumab)
- Doxil (Doxorubicin Hydrochloride Liposome)
- Gemzar (Gemcitabine Hydrochloride)
- Hycamtin (Topotecan Hydrochloride)
- Infugem (Gemcitabine Hydrochloride)
- Lynparza (Olaparib)
- Mvasi (Bevacizumab)
- Paraplatin (Carboplatin)
- Rubraca (Rucaparib Camsylate)
- Tepadina (Thiotepa)
- Zejula (Niraparib Tosylate Monohydrate)
- Zirabev (Bevacizumab)
Hoạt chất được chấp thuận Ung thư buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc ung thư phúc mạc nguyên phát
- Bevacizumab
- Carboplatin
- Cisplatin
- Cyclophosphamide
- Doxorubicin Hydrochloride
- Doxorubicin Hydrochloride Liposome
- Gemcitabine Hydrochloride
- GEMCITABINE-CISPLATIN
- Melphalan
- Niraparib Tosylate Monohydrate
- Olaparib
- Paclitaxel
- Rucaparib Camsylate
- Thiotepa
- Topotecan Hydrochloride
Kết hợp hoạt chất được chấp thuận Ung thư buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc ung thư phúc mạc nguyên phát
- BEP
B = Bleomycin
E = Etoposide Phosphate
P = Cisplatin (Platinol)
- CARBOPLATIN-TAXOL
Carboplatin + Paclitaxel (Taxol)
- JEB
J = Carboplatin (JM8)
E = Etoposide Phosphate
B = Bleomycin
- PEB
P = Cisplatin (Platinol)
E = Etoposide Phosphate
B = Bleomycin
- VAC
V = Vincristine Sulfate
A = Dactinomycin (Actinomycin-D)
C = Cyclophosphamide
- VeIP
Ve = Vinblastine Sulfate (Velban)
I = Ifosfamide
P = Cisplatin (Platinol)
Latest posts by Lucy Trinh (see all)
- TOP THUỐC UNG THƯ BÁN CHẠY NĂM 2022 - 20/09/2023
- Tổng hợp thuốc và hoạt chất điều trị Ung thư Âm Hộ - 19/09/2023
- Tổng hợp thuốc và hoạt chất điều trị Ung thư Âm Đạo - 19/09/2023