Tổng hợp thuốc và hoạt chất điều trị Ung thư buồng trứng, ống dẫn trứng, phúc mạc nguyên phát
Thuốc được chấp thuận Ung thư buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc ung thư phúc mạc nguyên phát
- Lynib
- Alkeran for Injection (Melphalan Hydrochloride)
- Alkeran Tablets (Melphalan)
- Alymsys (Bevacizumab)
- Avastin (Bevacizumab)
- Doxil (Doxorubicin Hydrochloride Liposome)
- Gemzar (Gemcitabine Hydrochloride)
- Hycamtin (Topotecan Hydrochloride)
- Infugem (Gemcitabine Hydrochloride)
- Lynparza (Olaparib)
- Mvasi (Bevacizumab)
- Paraplatin (Carboplatin)
- Rubraca (Rucaparib Camsylate)
- Tepadina (Thiotepa)
- Zejula (Niraparib Tosylate Monohydrate)
- Zirabev (Bevacizumab)
Hoạt chất được chấp thuận Ung thư buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc ung thư phúc mạc nguyên phát
- Bevacizumab
- Carboplatin
- Cisplatin
- Cyclophosphamide
- Doxorubicin Hydrochloride
- Doxorubicin Hydrochloride Liposome
- Gemcitabine Hydrochloride
- GEMCITABINE-CISPLATIN
- Melphalan
- Niraparib Tosylate Monohydrate
- Olaparib
- Paclitaxel
- Rucaparib Camsylate
- Thiotepa
- Topotecan Hydrochloride
Kết hợp hoạt chất được chấp thuận Ung thư buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc ung thư phúc mạc nguyên phát
- BEP
B = Bleomycin
E = Etoposide Phosphate
P = Cisplatin (Platinol)
- CARBOPLATIN-TAXOL
Carboplatin + Paclitaxel (Taxol)
- JEB
J = Carboplatin (JM8)
E = Etoposide Phosphate
B = Bleomycin
- PEB
P = Cisplatin (Platinol)
E = Etoposide Phosphate
B = Bleomycin
- VAC
V = Vincristine Sulfate
A = Dactinomycin (Actinomycin-D)
C = Cyclophosphamide
- VeIP
Ve = Vinblastine Sulfate (Velban)
I = Ifosfamide
P = Cisplatin (Platinol)